Bảng Giá Đưa Đón Sân Bay Tân Sơn Nhất Bình Dương
- Thứ bảy - 16/12/2017 11:13
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Bảng giá áp dụng tháng 12 năm 2017 .Qúy khách vui lòng thảm thảo bảng giá trên.
DỊCH VỤ TAXI ĐƯA ĐÓN SÂN BAY GỌI 0922203111
Tại sao bạn nên chọn dịch vụ taxi của TAXI UBER BÌNH DƯƠNG ?
Chúng tôi chuyên đưa đón khách sân bay...
Với hệ thống đối tác bao gồm các hãng taxi, xe hợp đồng trên toàn quốc và hệ thống đánh giá tài xế, hãng xe được sàng lọc từ hàng trăm ngàn chuyến đi trước đó, TAXI UBER BÌNH DƯƠNG cam kết:
- Mang đến cho hành khách DỊCH VỤ TỐT NHẤT - GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
- HOÀN TIỀN 100% nếu không hài lòng về dịch vụ- CHẮC CHẮN CÓ XE khi Quý khách yêu cầu
Ngoài ra với UBER BÌNH DƯƠNG
- Bạn sẽ được ĐÓN TRẢ TẬN NHÀ mà không cần phải ra bến, nhà ga, sân bay xếp hàng chờ mua vé.
- Giá cước taxi NIÊM YẾT CÔNG KHAI không lo bị "chặt chém" hay tăng giá vô lý những ngày lễ tết.
- Mỗi khách 1 ghế đảm bảo THOẢI MÁI, TIỆN NGHI, không lo chen lấn hay bị nhồi nhét khách.
- Xe chạy ĐÚNG GIỜ, ĐÚNG TUYẾN và không bắt khách dọc đường.
Và hơn hết,TAXI UBER BÌNH DƯƠNG chúng tôi luôn cố gắng cải tiến dịch vụ TAXI DU LỊCH mỗi ngày để đem đến cho hành khách sự hài lòng nhất! GOI 0922203111
Tại sao bạn nên chọn dịch vụ taxi của TAXI UBER BÌNH DƯƠNG ?
Chúng tôi chuyên đưa đón khách sân bay...
Với hệ thống đối tác bao gồm các hãng taxi, xe hợp đồng trên toàn quốc và hệ thống đánh giá tài xế, hãng xe được sàng lọc từ hàng trăm ngàn chuyến đi trước đó, TAXI UBER BÌNH DƯƠNG cam kết:
- Mang đến cho hành khách DỊCH VỤ TỐT NHẤT - GIÁ CẠNH TRANH NHẤT
- HOÀN TIỀN 100% nếu không hài lòng về dịch vụ- CHẮC CHẮN CÓ XE khi Quý khách yêu cầu
Ngoài ra với UBER BÌNH DƯƠNG
- Bạn sẽ được ĐÓN TRẢ TẬN NHÀ mà không cần phải ra bến, nhà ga, sân bay xếp hàng chờ mua vé.
- Giá cước taxi NIÊM YẾT CÔNG KHAI không lo bị "chặt chém" hay tăng giá vô lý những ngày lễ tết.
- Mỗi khách 1 ghế đảm bảo THOẢI MÁI, TIỆN NGHI, không lo chen lấn hay bị nhồi nhét khách.
- Xe chạy ĐÚNG GIỜ, ĐÚNG TUYẾN và không bắt khách dọc đường.
Và hơn hết,TAXI UBER BÌNH DƯƠNG chúng tôi luôn cố gắng cải tiến dịch vụ TAXI DU LỊCH mỗi ngày để đem đến cho hành khách sự hài lòng nhất! GOI 0922203111
TT | ĐIỂM ĐI | ĐIỂM ĐẾN | XE 5 CHỔ | XE 7 CHỔ | |
01 | Huyện Phú giáo | Tân Sơn Nhất | 800.000 vnđ | 1.000.000 vnđ | |
2 | Xã Phước Hòa | Tân Sơn Nhất | 800.000 vnđ | 850.000vnđ | |
3 | Xã Phước Sang | Tân Sơn Nhất | 900.000 vnđ | 1.100.000 vnđ | |
4 | Xã Tân Long | Tân Sơn Nhất | 750.000 vnđ | 950.000 vnđ | |
5 | Xã An Linh | Tân Sơn Nhất | 800.000 vnđ | 1.000.000 vnđ | |
Huyện Bàu Bàng | Tân Sơn Nhất | 800.000 vnđ | 900.000 vnđ | ||
1 | Xã Lai Uyên | Tân Sơn Nhất | 800.000 vnđ | 930.000 vnđ | |
2 | Xã Trừ Văn Thố | Tân Sơn Nhất | 750.000 vnđ | 950.000 vnđ | |
3 | Xã Tân Hưng | Tân Sơn Nhất | 750.000 vnđ | 850.000 vnđ | |
4 | Xã Hưng Hòa | Tân Sơn Nhất | 750.000 vnđ | 880.000 vnđ | |
5 | Xã Long Nguyên | Tân Sơn Nhất | 650.000 vnđ | 780.000 vnđ | |
6 | Xã Lai Khê | Tân Sơn Nhất | 600.000 vnđ | 750.000 vnđ | |
Thị Xã Bến Cát | Tân Sơn Nhất | 570.000 vnđ | 730.000 vnđ | ||
1 | Rạch Bắp An Tây | Tân Sơn Nhất | 650.000 vnđ | 700.000 vnđ | |
2 | Xã An Điền | Tân Sơn Nhất | 600.000 vnđ | 700.000 vnđ | |
3 | Xã Phú An | Tân Sơn Nhất | 600.000 vnđ | 680.000 vnđ | |
4 | Xã Phú Thứ | Tân Sơn Nhất | 600.000 vnđ | 680.000 vnđ | |
5 | Mỹ Phước 1 | Tân Sơn Nhất | 570.000 vnđ | 700.000 vnđ | |
6 | Mỹ Phước 2 | Tân Sơn Nhất | 570.000 vnđ | 700.000 vnđ | |
7 | Mỹ Phước 3 | Tân Sơn Nhất | 500.000 vnđ | 680.000 vnđ | |
8 | P.Chánh Phú Hòa | Tân Sơn Nhất | 600.000 vnđ | 700.000 vnđ | |
9 | P. Hòa Lợi | Tân Sơn Nhất | 570.000 vnđ | 680.000 vnđ | |
10 | P. Tân Định | Tân Sơn Nhất | 460.000 vnđ | 660.000 vnđ | |
Thành Phố Mới | Tân Sơn Nhất | 550.000 vnđ | 650.000 vnđ | ||
1 | Phường Hòa Phú | Tân Sơn Nhất | 500.000 vnđ | 600.000 vnđ | |
2 | Phú Chánh | Tân Sơn Nhất | 420.000 vnđ | 620.000 vnđ | |
3 | KCN VSIP2 | Tân Sơn Nhất | 650.000 vnđ | 650.000 vnđ | |
4 | KCN VSIP2 Mở R | Tân Sơn Nhất | 700.000 vnđ | 700.000 vnđ | |
Thị Xã Tân Uyên | Tân Sơn Nhất | 550.000 vnđ | 650.000 vnđ | ||
1 | Xã Hội Nghĩa | Tân Sơn Nhất | 500.000 vnđ | 700.000 vnđ | |
2 | P. Khánh Bình | Tân Sơn Nhất | 400.000 vnđ | 600.000 vnđ | |
3 | P. Uyên Hưng | Tân Sơn Nhất | 550.000 vnđ | 750.000 vnđ | |
4 | P. Tân Hiệp | Tân Sơn Nhất | 530.000 vnđ | 730.000 vnđ | |
5 | Tân Phước Khánh | Tân Sơn Nhất | 350.000 vnđ | 550.000 vnđ | |
6 | Phường Thái Hòa | Tân Sơn Nhất | 350.000 vnđ | 550.000 vnđ | |
7 | P. Thạnh Phước | Tân Sơn Nhất | 370.000 vnđ | 570.000vnđ | |
8 | Xã Bạch Đằng | Tân Sơn Nhất | 450.000 vnđ | 650.000 vnđ | |
9 | Xã Phú Chánh | Tân Sơn Nhất | 420.000 vnđ | 620.000 vnđ | |
10 | Xã Tân Vĩnh Hiệp | Tân Sơn Nhất | 410.000 vnđ | 610.000 vnđ | |
11 | Xã Vĩnh Tân | Tân Sơn Nhất | 500.000 vnđ | 700.000 vnđ | |
Thị Xã Thuận An | Tân Sơn Nhất | 250.000 vnđ | 450.000 vnđ | ||
1 | Lái Thiêu | Tân Sơn Nhất | 250.000 vnđ | 450.000 vnđ | |
2 | An Phú | Tân Sơn Nhất | 300.000 vnđ | 500.000 vnđ | |
3 | An Thạnh | Tân Sơn Nhất | 300.000 vnđ | 500.000 vnđ | |
4 | Bình Hòa | Tân Sơn Nhất | 300.000 vnđ | 450.000 vnđ | |
5 | Bình Chuẩn | Tân Sơn Nhất | 350.000 vnđ | 550.000 vnđ | |
6 | Thuận Giao | Tân Sơn Nhất | 300.000 vnđ | 500.000 vnđ | |
7 | Vĩnh Phú | Tân Sơn Nhất | 220.000 vnđ | 400.000 vnđ | |
8 | Bình Nhâm | Tân Sơn Nhất | 300.000 vnđ | 500.000 vnđ | |
9 | Hưng Định | Tân Sơn Nhất | 300.000 vnđ | 500.000 vnđ | |
10 | An Sơn | Tân Sơn Nhất | 300.000 vnđ | 500.000 vnđ | |
Thủ Dầu Một | Tân Sơn Nhất | 350.000 vnđ | 550.000 vnđ | ||
1 | Phường Chánh Mỹ | Tân Sơn Nhất | 350.000 vnđ | 550.000 vnđ | |
2 | P.Chánh Nghĩa | Tân Sơn Nhất | 350.000 vnđ | 530.000 vnđ | |
3 | Phường Định Hòa | Tân Sơn Nhất | 400.000 vnđ | 600.000 vnđ | |
4 | Phường Hiệp An | Tân Sơn Nhất | 420.000 vnđ | 620.000 vnđ | |
5 | P.Hiệp Thành | Tân Sơn Nhất | 350.000 vnđ | 550.000 vnđ | |
6 | Phương Hòa Phú | Tân Sơn Nhất | 450.000 vnđ | 650.000 vnđ | |
7 | P. Phú Cường | Tân Sơn Nhất | 360.000 vnđ | 560.000 vnđ | |
8 | Phường Phú Hòa | Tân Sơn Nhất | 350.000 vnđ | 520.000 vnđ | |
9 | Phường Phú Lợi | Tân Sơn Nhất | 350.000 vnđ | 520.000 vnđ | |
10 | Phường Phú Mỹ | Tân Sơn Nhất | 350.000 vnđ | 550.000 vnđ | |
11 | Phường Phú Tân | Tân Sơn Nhất | 370.000 vnđ | 570.000 vnđ | |
12 | Phường Phú Thọ | Tân Sơn Nhất | 350.000 vnđ | 500.000 vnđ | |
13 | Phường Tân An | Tân Sơn Nhất | 440.000 vnđ | 600.000 vnđ | |
14 | Tương Bình Hiệp | Tân Sơn Nhất | 420.000 vnđ | 620.000 vnđ | |
Thị Xã Dĩ An | Tân Sơn Nhất | 250.000 vnđ | 350.000 vnđ | ||
1 | Phường An Bình | Tân Sơn Nhất | 200.000 vnđ | 350.000 vnđ | |
2 | Phường Bình An | Tân Sơn Nhất | 220.000 vnđ | 370.000 vnđ | |
3 | P.Bình Thắng | Tân Sơn Nhất | 300.000 vnđ | 500.000 vnđ | |
4 | Phường Đông Hòa | Tân Sơn Nhất | 220.000 vnđ | 370.000 vnđ | |
5 | Phường Tân Bình | Tân Sơn Nhất | 300.000 vnđ | 500.000 vnđ | |
6 | Tân Đông Hiệp | Tân Sơn Nhất | 250.000 vnđ | 400.000 vnđ | |
Huyện Dầu Tiếng | Tân Sơn Nhất | 900.000 vnđ | 1.100.000 vnđ | ||
1 | Xã An Lập | Tân Sơn Nhất | 750.000 vnđ | 950.000 vnđ | |
2 | Xã Định An | Tân Sơn Nhất | 900.000 vnđ | 1.100.000 vnđ | |
3 | Xã Định Thành | Tân Sơn Nhất | 950.000 vnđ | 1.150.000 vnđ | |
4 | Xã Long Hòa | Tân Sơn Nhất | 900.000 vnđ | 1.100.000 vnđ | |
5 | Xã Long Tân | Tân Sơn Nhất | 850.000 vnđ | 1.050.000 vnđ | |
6 | Xã Minh Hòa | Tân Sơn Nhất | 1.000.000 | 1.200.000 vnđ | |
7 | Xã Minh Tân | Tân Sơn Nhất | 950.000 vnđ | 1.150.000 vnđ | |
8 | Xã Minh Thạnh | Tân Sơn Nhất | 1.000.000 | 1.200.000 vnđ | |
9 | Xã Thạnh An | Tân Sơn Nhất | 750.000 vnđ | 950.000 vnđ | |
10 | Xã Thanh Tuyền | Tân Sơn Nhất | 700.000 vnđ | 900.000 vnđ | |